Nội dung bài viết
- 1. Chương trình đào tạo toàn khóa ngành Ngôn ngữ Anh hình thức đào tạo trực tuyến (từ xa)
- 2. Đối tượng tuyển sinh ngành Ngôn ngữ Anh
- 3. Tổ chức đào tạo
- 4. Danh hiệu tốt nghiệp
- 5. Cơ hội việc làm ngành Ngôn ngữ Anh
- 6. Thời gian và hình thức học
- 7. Địa điểm học
- 8. Học phí ngành Ngôn ngữ Anh
- 9. Hồ sơ nhập học Ngôn ngữ Anh
- 10. Phát hành và nhận hồ sơ học Ngôn ngữ Anh
Học ngành Ngôn ngữ Anh học viên được trang bị các kiến thức ngôn ngữ và văn hóa tiếng Anh và tiếng Việt; có kiến thức văn hóa, xã hội của các nước sử dụng tiếng Anh, chủ yếu là nước Anh và Mỹ; có sự hiểu biết lý luận của công tác dịch thuật Anh – Việt, Việt – Anh, nhất là trong các lĩnh vực kinh tế, thương mại và văn hóa – xã hội…
Ngoài ra, sinh viên còn được chú trọng phát triển những kỹ năng cần thiết cho nghề nghiệp như: sử dụng các kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Việt và tiếng Anh trong lĩnh vực đời sống xã hội và công việc hàng ngày; thực hiện các công việc văn phòng như soạn thảo và quản lý các loại hồ sơ, tài liệu thông thường, các hợp đồng thương mại…
1. Chương trình đào tạo toàn khóa ngành Ngôn ngữ Anh hình thức đào tạo trực tuyến (từ xa)
Thứ tự | Tên môn ngành Luật | Tín chỉ |
---|---|---|
Tổng | ||
Học kỳ I | 18 | |
1 | Tổng quan Internet và E- learning | 4 |
2 | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin | 5 |
3 | Reading 1 (Đọc hiểu 1) | 2 |
4 | Nghe và Nói 1 (Nghe nói 1) | 2 |
5 | Writing 1 (Viết 1) | 2 |
6 | Communicative Grammar 1 (Ngữ pháp giao tiếp 1) | 3 |
Học kỳ II | 13 | |
1 | Pháp luật đại cương | 2 |
2 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
3 | Reading 2 (Đọc hiểu 2) | 2 |
4 | Nghe và Nói 2 (Nghe nói 2) | 2 |
5 | Writing 2 (Viết 2) | 2 |
6 | Foreing Language 2 – Basic 1 (Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1) | 3 |
Học kỳ III | 19 | |
3.1 | Các môn học bắt buộc | 13 |
1 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 |
2 | Foreing Language 2 – Basic 2 (Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 2) | 3 |
3 | Nghe và Nói 3 (Nghe nói 3 – Sơ bộ) | 2 |
4 | Viết 3 (Viết 3 – Sơ bộ) | 3 |
5 | Reading 3 (Đọc hiểu 3 – Preliminary) | 2 |
3.2 | Các môn học tự chọn: 06 tín chỉ | 6 |
1 | Pronunciation (Phát âm) | 2 |
2 | Introduction to Linguistics (Nhập môn Ngôn ngữ học) | 4 |
3 | Graphic Design (Đồ họa ứng dụng) | 2 |
Học kỳ IV | 17 | |
4.1 | Các môn học bắt buộc | 11 |
1 | Oral Translation 1 (Phiên dịch 1) | 2 |
2 | Foreing Language 2 – Basic 3 (Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 3) | 2 |
3 | Nghe và Nói 4 (Nghe nói 4 – Độc lập) | 2 |
4 | Writing 4 (Viết 4 – Independent) | 3 |
5 | Reading 4 (Đọc hiểu 4 – Independent) | 2 |
4.2 | Các môn học tự chọn: 06 tín chỉ | 6 |
1 | Communicative Grammar 2 (Ngữ pháp giao tiếp 2) | 2 |
2 | World Literature Survey (Khảo luận văn học thế giới) | 2 |
3 | English Teaching Methodology 1 (Phương pháp Giảng dạy Tiếng Anh 1) | 2 |
4 | Event Management (Tổ chức sự kiện) | 2 |
Học Kỳ V | 16 | |
1 | Foreing Language 2 – Basic 4 (Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 4) | 2 |
2 | Written Translation 1 (Biên dịch 1) | 2 |
3 | Nghe và Nói 5 (Nghe nói 5 – Nâng cao) | 2 |
4 | Writing 5 (Viết 5 – Advanced) | 3 |
5 | Reading 5 (Đọc hiểu 5 – Advanced) | 2 |
6 | Oral Translation 2 (Phiên dịch 2) | 2 |
7 | British Literature 1 (Văn học Anh 1) | 3 |
Học kỳ VI | 14 | |
6.1 | Các môn học bắt buộc | 12 |
1 | Writing 6 (Viết 6 – Proficient) | 3 |
2 | Reading 6 (Đọc hiểu 6 – Proficient) | 2 |
3 | Nghe và Nói 6 (Nghe nói 6 – Thành thạo) | 2 |
4 | Written Translation 2 (Biên dịch 2) | 2 |
5 | British Literature 2 (Văn học Anh 2) | 3 |
6.2 | Các môn học tự chọn: 02 tín chỉ | 2 |
1 | Academic Writing (Viết học thuật) | 2 |
2 | Tiếng Việt thực hành | 2 |
Học kỳ VII | 14 | |
7.1 | Các môn học bắt buộc | 12 |
1 | American Literature (Văn học Mỹ) | 3 |
2 | Research Methodology (Phương pháp nghiên cứu khoa học) | 3 |
3 | Web Design (Thiết kế web cơ bản) | 2 |
4 | Oral Translation 3 (Phiên dịch 3) | 2 |
5 | Written Translation 3 (Biên dịch 3) | 2 |
7.2 | Các môn học tự chọn: 02 tín chỉ | 2 |
1 | English Teaching Methodology 2 (Phương pháp Giảng dạy Tiếng Anh 2) | 2 |
2 | Phân tích số liệu khoa học xã hội (SPSS) | 2 |
Học kỳ VIII | 7 | |
1 | Khóa luận tốt nghiệp | 7 |
2 | Học học phần thay thế | 7 |
3 | Specialized Translation (Dịch chuyên đề) | 3 |
4 | World Literature (Văn học thế giới) | 2 |
5 | Professional Communication (Truyền thông chuyên nghiệp) | 2 |
Tổng cộng: | 118 |
2. Đối tượng tuyển sinh ngành Ngôn ngữ Anh
Ngành Ngôn ngữ Anh xét tuyển không thi đầu vào đối với thí sinh như sau:
– Tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).
– Tốt nghiệp trung cấp cùng ngành hoặc khác ngành đăng ký (đã có bằng THPT hoặc được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định).
– Tốt nghiệp cao đẳng cùng ngành hoặc khác ngành; tốt nghiệp đại học khác với ngành đăng ký.

3. Tổ chức đào tạo
Thực hiện theo hình thức tích lũy tín chỉ, có tính chất liên thông; người đã tốt nghiệp đại học hoặc đã học các chương trình đào tạo khác được bảo lưu kết quả học phần đã tích lũy có cùng nội dung và thời lượng; thời gian đào tạo tùy thuộc vào số lượng tín chỉ đã tích lũy và số lượng tín chỉ phải học bổ sung của từng đối tượng cụ thể (Kế hoạch về thời gian đào tạo ngành ngôn ngữ Anh như sau: người tốt nghiệp THPT học 3,5 – 4 năm, người tốt nghiệp trung cấp học 2,5 – 3 năm, người tốt nghiệp cao đẳng học 1,5 – 2,5 năm, người có bằng đại học khác ngành học 2 – 2,5 năm).
4. Danh hiệu tốt nghiệp
- Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân Ngôn ngữ Anh
- Sinh viên tốt nghiệp được học tiếp các chương trình Thạc sĩ, Tiến sĩ
5. Cơ hội việc làm ngành Ngôn ngữ Anh
Sinh viên tốt nghiệp ngành Ngôn ngữ Anh luôn có nhiều cơ hội làm việc với mức lương hấp dẫn tại các công ty doanh nghiệp có yếu tốt nước ngoài hoặc có nhu cầu sử dụng tiếng Anh. Tham gia các hoạt động dịch thuật trong nhiều lĩnh vực khác nhau, biên, phiên dịch viên Anh – Việt và Việt – Anh trong các cơ quan ngoại giao, cơ quan truyền thông, các tổ chức kinh tế xã hội của Việt Nam và quốc tế. Giáo viên tiếng Anh (nếu có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm), chuyên viên nghiên cứu, chuyên viên điều tra xã hội học…
6. Thời gian và hình thức học
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: học 3.5 đến 4.0 năm.
- Tốt nghiệp Trung cấp cùng ngành hoặc khác ngành: học 2.5 đến 3.0 năm.
- Tốt nghiệp Cao đẳng cùng ngành hoặc khác ngành: học 1.5 đến 2.5 năm
- Tốt nghiệp Đại học khác ngành: học 2.0 đến 2.5 năm
Loại hình đào tạo trực tuyến từ xa nhằm tạo điều kiện cho sinh viên vừa làm vừa học, tiết kiệm được thời gian tập trung đến trường. Sinh viên chủ động học tập theo sách, các học liệu, học trực tuyến trên mạng Internet hoặc các phương tiện hỗ trợ đi kèm. Thời gian tập trung ôn tập được ưu tiên bố trí vào các ngày thứ bảy và chủ nhật.
7. Địa điểm học
Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên, Trường ưu tiên sẽ bố trí lớp ôn tập và thi tại Trường Trung cấp Bách khoa Sài Gòn, hoặc sinh viên học ngành Ngôn ngữ Anh có thể tham gia ôn tập tại các địa điểm khác do trường tổ chức (nếu có nhu cầu).
8. Học phí ngành Ngôn ngữ Anh
Sinh viên có trách nhiệm đóng học phí theo từng đợt học trên cơ sở số môn học do sinh viên đăng ký và tham gia học, mức học phí từ 350.000đ/tín chỉ.
9. Hồ sơ nhập học Ngôn ngữ Anh
– Phiếu dự tuyển (Theo mẫu thống nhất chung của Trường);
– Văn bằng tốt nghiệp, bảng điểm/học bạ (bản sao có chứng thực);
– Giấy khai sinh hoặc giấy chứng minh nhân dân (bản sao có chứng thực);
– Bản sao có chứng thực bằng THPT hoặc giấy xác nhận hoàn thành các môn văn hóa Trung học phổ thông (yêu cầu đối với thí sinh tốt nghiệp trung cấp);
– 02 ảnh cỡ 3 x 4 chụp không quá 6 tháng (ghi rõ họ tên, ngày sinh, nơi sinh ở mặt sau ảnh).
10. Phát hành và nhận hồ sơ học Ngôn ngữ Anh
TRƯỜNG TRUNG CẤP BÁCH KHOA SÀI GÒN
- Số 83A Bùi Thị He – Khu phố 1 – Thị Trấn Củ Chi – Huyện Củ Chi – TPHCM – ĐT: 0964174440
- Số 1A, Nguyễn Văn Lượng – Phường 6 – Quận Gò Vấp – TP.HCM – ĐT: 0964174441
- Phí hồ sơ và đăng ký dự tuyển: 60.000đ/bộ hồ sơ (bao gồm phí hồ sơ và phí đăng ký dự tuyển)
- Thời gian: khai giảng hàng tháng
- Khai giảng: được tổ chức định kỳ hàng tháng khi đủ số lượng học viên.
Fanpage Liên thông Cao đẳng – Đại học – Đào tạo trực tuyến: https://www.facebook.com/lienthong.daihoctructuyen
Xem thêm chương trình đào tạo đại học trực tuyến: